1. Thì hiện tại tiếp diễn là gì?
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là thì được sử dụng để diễn tả những hành động hoặc sự kiện đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Thì này cũng có thể được dùng để diễn tả các kế hoạch hoặc sự sắp xếp trong tương lai gần.
Ví dụ:
- She is reading a book right now. (Cô ấy đang đọc sách ngay bây giờ.)
- They are preparing for the meeting. (Họ đang chuẩn bị cho cuộc họp.)
2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
2.1. Câu khẳng định
Công thức: S + am/is/are + V-ing
- I am studying for my exams. (Tôi đang ôn thi.)
- He is playing football with his friends. (Anh ấy đang chơi bóng đá với bạn bè.)
2.2. Câu phủ định
Công thức: S + am/is/are + not + V-ing
- She is not (isn’t) watching TV now. (Cô ấy không đang xem TV bây giờ.)
- We are not (aren’t) going to the party tonight. (Chúng tôi không đi dự tiệc tối nay.)
2.3. Câu nghi nấn dạng Yes/No
Công thức: Am/Is/ Are + S + V-ing…?
- Are you working on your project? (Bạn đang làm việc trên dự án của bạn phải không?)
- Is he coming to the meeting? (Anh ấy có đến cuộc họp không?)
2.4. Câu nghi vấn dạng Wh-question
Công thức: Wh-question + am/is/are + S + V-ing …?
- What are you doing now? (Bạn đang làm gì bây giờ?)
- Where is she going? (Cô ấy đang đi đâu?)
3. Cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói |
|
Diễn tả hành động hoặc sự kiện đang diễn ra xung quanh thời điểm nói |
|
Diễn tả kế hoạch hoặc sự sắp xếp trong tương lai gần |
|
4. Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Có Đáp Án
Bài 1: Chia Động Từ Ở Dạng Thích Hợp Trong Những Câu Sau Đây
- She (read) ______ a book now.
- They (play) ______ football in the park.
- He (not/watch) ______ TV at the moment.
- We (prepare) ______ for the test.
- I (work) ______ on a new project.
Bài 2: Tìm Và Sửa Lỗi Sai
- She are reading a book right now.
- They is playing football in the park.
- He am not watching TV at the moment.
- We is preparing for the test.
- I are working on a new project.
Bài 3: Dùng Từ Gợi Ý Viết Thành Câu Hoàn Chỉnh
- She / read / book / now
- They / play / football / in the park
- He / not / watch / TV / at the moment
- We / prepare / for the test
- I / work / on a new project
ĐÁP ÁN
Đáp án
- is reading
- are playing
- is not (isn’t) watching
- are preparing
- am working
- are -> is
- is -> are
- am -> is
- is -> are
- are -> am
- She is reading a book now.
- They are playing football in the park.
- He is not (isn’t) watching TV at the moment.
- We are preparing for the test.
- I am working on a new project.
Trên đây là toàn bộ cách dùng và cấu trúc của Thì hiện tại tiếp diễn – một thì quan trọng và được sử dụng nhiều trong giao tiếp, hãy chắc chắn rằng bạn nắm rõ các kiến thức trên. Và đừng quên “Practice makes perfect” các bạn thực hành nói và áp dụng thật nhiều để tăng khả năng phản xạ trong giao tiếp nhé.
Nếu bạn có đang tìm một môi trường có thể đồng hành cùng bạn, phát triển năng lực tiếng Anh lẫn con người của bạn thì các khóa học của Happy Class dành cho bạn.
Liên hệ hotline: 086.696.1849 – 077.696.1849 để được tư vấn về các khóa học tại Happy Class.